THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Kích thước cọc | Đường kính cánh | Chiều dày cánh | Chiều dài |
(mm) | (mm) | (mm) | (m) |
□ 30 | 250 | 6 | 1.6/ 2.0/ 2.5 |
□ 50 | 300 | 8 | 2.0/ 2.5/ 3.0 |
□ 60 | 340 | 8 | 2.0/ 2.5/ 3.0 |
Cọc vít vuông được sử dụng trong các ứng dụng kéo (nâng)
Có khả năng chịu tải đáng kể và được sử dụng trong đa số trong ứng dụng chịu kéo kể cả trong các trường hợp mặt phẳng nghiêng. Hiệu quả thi công nhanh chóng là một trong những lợi thế trọng yếu giúp thúc đẩy lợi ích kinh tế trong việc ứng dụng cọc vít này từ các công trình không phân biệt quy mô lớn hay nhỏ.
- Vật liệu cọc: C45
- Vật liệu cánh vít : SS400
- Chịu tải kéo lớn, ứng dụng làm cọc vít neo, gia cố tường vây, ta luy
- Cọc thép mạ kẽm nhúng nóng cho độ bền đến 50 năm