Độ kín của cơ cấu khóa trong kết cấu tường cọc ván Vinyl phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Hình dạng ổ khóa: nhằm kéo dài hoặc thu hẹp khoảng cách di chuyển của dòng nước
- Chiều rộng của cọc ván vinyl đơn càng lớn thì số lượng chốt khóa trên cùng 1 đơn vị chiều dài tường chắn càng ít, như vậy hệ số rò rỉ của tường sẽ giảm đi một nửa.
- Chất liệu PVC được thiết kế bằng các hợp chất đặc biệt có khả năng chống tia cực tím.
- Áp suất nước ở điều kiện tĩnh tác động lên tường càng cao thì khả năng tắc khóa càng thấp
- Tại khu vực tiếp xúc của khóa, độ chặt và áp suất trên bề mặt càng cao thì khoảng hở khe khóa càng nhỏ, hạn chế được lượng lớn dòng nước chảy qua khe khóa.
Cọc ván chuyên dụng:
Một số dự án yêu cầu chống thấm hoàn toàn trong kết cấu cọc ván vinyl: để làm điều này, roang đệm được làm từ PVC mềm đẩy kín vào trong kẽ khóa của cọc ván trong quá trình sản xuất. Hình dạng của roang phụ thuộc vào loại cọc ván vinyl.
So sánh với các loại vật liệu khác
Chỉ số | Vinyl PVC | Thép | Bê tông | Gỗ |
Giá vốn | Thấp | Cao | Trung bình | Thấp |
Trọng lượng | Nhẹ | Nặng | Rất nặng | Trung Bình |
Khả năng chống ăn mòn | Cao | Thấp | Không áp dụng | Không áp dụng |
Khả năng chống chịu ăn mòn hóa chất và môi trường nước biển | Cao | Thấp | Cao | Thấp |
Khả năng chống nứt, bong tróc | Cao | Cao | Trung bình | Không áp dụng |
Thân thiện với môi trường | Có | Có | Không | Không |
Tính thẩm mỹ | Cao | Thấp | Trung bình | Trung bình |
Lắp đặt | Dễ | Dễ | Khó | Vừa phải |
Thiết kế linh hoạt | Cao | Cao | Vừa phải | Cao |
Tiêu chuẩn vật liệu
| ASTM | ISO | Giá trị/ phạm vi tối thiểu |
Tỉ trọng |
| ISO1183-3 | 86-92 lb/ft3 |
Độ bền khi uốn | ASTM D790 | ISO178 | 9572.49psi |
Máy đo độ cứng |
| ISO 868 | 75 Shore D |
Modun đàn hồi | ASTM D638 | ISO178/527-2 | 379998.9psi |
Độ bền khi kéo | ASTM D638 |
| 6381.66psi |
Lực tác động izod | ASTM D256 |
| 4.28 ft-lb/in2 |
Lực tác động charpy |
| ISO179-1 | 14.27 ft-lb/in2 |
Nhiệt độ làm mềm vicat | ASTM D648 | ISO306 | 170°F |